🔍
Search:
SỰ ĐỀ NGHỊ
🌟
SỰ ĐỀ NGHỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ:
Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc
-
Danh từ
-
1
함께 의논해야 할 것을 제시하여 결정해 달라고 요구함.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ TIẾN CỬ:
Việc yêu cầu đưa ra và quyết định cái sẽ phải cùng thảo luận.
-
☆
Danh từ
-
1
꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁.
1
SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ:
Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
필요한 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그런 부탁.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ YÊU CẦU:
Việc ra lệnh hoặc nhờ làm việc cần thiết. Hoặc sự nhờ vả ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
의견이나 안건으로 내놓음.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ KIẾN NGHỊ:
Sự đưa ra để làm ý kiến hay vấn đề thảo luận.
-
Danh từ
-
1
말하는 사람이 듣는 사람에게 어떤 것을 같이 하자고 요청함. 또는 그런 일.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ RỦ RÊ, SỰ MỜI RỦ, SỰ THỈNH DỤ:
Việc người nói yêu cầu người nghe cùng làm điều nào đó. Hoặc việc như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 권하고 장려함.
1
SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ CỔ VŨ, SỰ ĐỘNG VIÊN:
Việc khuyên và khuyến khích ai đó làm gì đó.
-
Danh từ
-
1
의견이나 생각을 내놓음. 또는 그 의견이나 생각.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ GỢI Ý, ĐỀ NGHỊ, ĐỀ XUẤT, GỢI Ý:
Việc đưa ra suy nghĩ hay ý kiến. Hoặc suy nghĩ hay ý kiến đó.
🌟
SỰ ĐỀ NGHỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현.
1.
LIỆU…KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.
-
2.
(두루높임으로) 듣는 사람에게 의견을 묻거나 제안함을 나타내는 표현.
2.
NHÉ?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự đề nghị hoặc hỏi ý kiến đối với người nghe.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현.
1.
LIỆU… KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.
-
2.
(두루높임으로) 듣는 사람에게 의견을 묻거나 제안함을 나타내는 표현.
2.
NHÉ?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự đề nghị hoặc hỏi ý kiến đối với người nghe.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 듣는 사람이 받은 제안이나 권유에 대해 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
RỦ…?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự đề nghị hay khuyến nghị mà người nghe nhận được.
-
2.
어떤 제안이나 권유의 말을 떠올리며 혼잣말하듯 말할 때 쓰는 표현.
2.
RỦ… PHẢI KHÔNG TA?":
Cấu trúc dùng khi nhớ ra lời khuyên nhủ hay đề nghị nào đó rồi nói như độc thoại.